Nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hoà, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Chu Phân - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh