Nguyên quán Luân Mai - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Mọng Văn Liên, nguyên quán Luân Mai - Tương Đương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mộng Văn Long, nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mộng Văn Long, nguyên quán Yên Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Mông Văn Nhì, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mòng Văn Thà, nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1977, hi sinh 08/7/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Mong Văn Thông, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Mông, nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị