Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị