Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đây, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đây, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Mễ - Vũ Minh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đây, nguyên quán Cổ Mễ - Vũ Minh - Bắc Ninh hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đây, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Đây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Thanh Hưng - Đức Hòa - Long An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đây, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị