Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô đăng Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô đăng Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Bội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lộc Hoà - Xã Lộc Hoà - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Rạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khánh Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh