Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 190Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 190Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh