Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Viết Bình, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hữu - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Đồng Hữu - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh