Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Anh, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Anh Huấn, nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Anh phương, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hoàng Mỹ Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Anh Choan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng