Nguyên quán Ba tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Ba tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lô giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Mới, nguyên quán Lô giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Thị Mới, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mới, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh