Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu K Năng, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Năng, nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Năng Phúng, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Năng, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Năng, nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Năng, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang