Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn LAnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chức, nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương