Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chức, nguyên quán Minh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Ngọc Đức, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Dũng, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 29/../1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà