Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhạn, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trung Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhạn, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị