Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quán, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quán, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quán, nguyên quán Vinh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 18 - 12 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị