Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ngô, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Thị Bướm, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thị Cẩn, nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chút, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị