Nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Đình Dậu, nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Hạp, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Hoan, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đình Hoành, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Ngô Đình Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An