Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vong An - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Vong An - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng Luật - Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Tùng Luật - Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An