Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Quý, nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Xuân Quý, nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Bình Thuận
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quý, nguyên quán Hải Ninh - Bình Thuận, sinh 1953, hi sinh 5/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quý, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21 - 01 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị