Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh