Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1898, hi sinh 2/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh