Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Sơn, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thìn, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thông, nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tiếp, nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 2/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Toản, nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Toản, nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tục, nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh