Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Văn Minh, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Quản Trọng Nam, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Quản, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Sỹ Quản, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Quản, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Quản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quản, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thanh Quản, nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 06/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quản, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị