Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuê, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuê, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh