Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngà, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Tân Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Thanh Hà - Tân Yên - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngà, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ngà, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị