Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 25/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng