Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đổng ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Đổng ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị