Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đảo, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạt, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Van Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diễm, nguyên quán Van Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diếu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 25 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị