Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Lạc, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Nhiên, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đa Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh