Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Đức - Xã An Đức - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuỵ Hương - Xã Thuỵ Hương - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội