Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiên, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiên, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ng Đang Chiên, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chiên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Chiên, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh