Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chuân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Khắc Chuân, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Cảnh Chuân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Chuân, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hà Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chuân, nguyên quán Ngọc Sơn - Hà Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuân, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chuân, nguyên quán Đồng Hương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Chuân, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh