Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Nghĩa, nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh