Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 27/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Láng, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Láng Văn Bảy, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 15/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 15/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Láng, nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Láng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước