Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Toán, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Toán, nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toán, nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thái - Hoà Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hoà Thái - Hoà Bình - Quảng Ninh hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị