Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hải Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình