Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Tân - Xã Hải Tân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định