Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sơ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Đông Sơ, nguyên quán Phước Trạch - Gò dầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Đông Sơ, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng chí: Sơ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Sơ, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơ, nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đông Sơ, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Sơ, nguyên quán Nghĩa Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai