Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Sắt, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 06/08/1935, hi sinh 3/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 17/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Sắt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tạ sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần sắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -