Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điên Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Điên Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1938, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuất, nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuất, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuất, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuất, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuất, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị