Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Công - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Nghĩa Công - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 1/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 05/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 03/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị