Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Yên Thành - Huyện Yên Thành - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêm, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Chiêm Cẩm QuÝ, nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q6 - TP.HCM
Liệt sĩ Chiêm Quốc Quang, nguyên quán Q6 - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh