Nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cư, nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cư, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh