Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 26/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kính, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Kính, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 27/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Diễn Hồng - Thanh Liêm - Hải Hưng hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An