Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nay Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1957, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Giám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 6/10/, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Phổ - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Giám, nguyên quán Đức Phổ - Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chung Văn Giám, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh