Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chiếm, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Đạo, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Điền, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Gia, nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Gia, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh