Nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiết, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiết, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiết, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Hợp Yên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang