Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĨNH ÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĨNH ÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ân, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 23/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Ân, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Ân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Ân, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ân, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 14/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Hiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ân, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 10/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị