Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn việt - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vạn việt - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Thanh Long - Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Tân Dân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàn Đá - Yên Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Hàn Đá - Yên Bình, sinh 1955, hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội hợp - Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Nội hợp - Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh