Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Hận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bách Văn Hận, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hận, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Trần Hận, nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Hận, nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hận Văn Được, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị