Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ NGỌC BÍCH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 137 quốc lộ 1 - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán 137 quốc lộ 1 - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai